Phiên âm : yào fēng dé fēng, yào yǔ dé yǔ.
Hán Việt : yếu phong đắc phong, yếu vũ đắc vũ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
要什麼有什麼。比喻權勢極大。如:「由於董事長的寵信, 他在公司裡要風得風, 要雨得雨, 沒有人敢得罪他。」